Trực đêm tiếng Anh là gì? Các từ vựng liên quan

Đối với các ngành đặc thù như bảo vệ, bác sĩ,… Chúng ta đều biết họ luôn luôn phải túc trực vào ban đêm. Vậy, liệu các bạn đã biết trực đêm tiếng Anh là gì chưa? Hãy cùng với GFC Security tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

Trực đêm tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, trực đêm là: Night Duty

  • Cách phát âm: /’nīt’ d(y)o͞odē’/

Trực đêm là công việc được làm việc trong khoảng thời gian từ đêm đến sáng hôm sau. Đây là một loại ca làm việc thường được áp dụng trong nhiều lĩnh vực như bảo vệ, y tế, sản xuất, dịch vụ, và nhiều lĩnh vực khác. Trực đêm đôi khi còn được gọi là làm việc ca đêm. Công việc này có thể ảnh hưởng đến thể chất và tinh thần của người lao động. Nếu không có thời gian nghỉ ngơi và chuẩn bị phù hợp trước khi bắt đầu ca làm việc.

Trực đêm tiếng Anh là gì
Trực đêm trong tiếng Anh là gì

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến trực đêm

  • Night shift security: Bảo vệ trực ca đêm
  • Security guard: Nhân viên bảo vệ
  • Patrol: Tuần tra
  • Surveillance: Giám sát
  • Alarm system: Hệ thống báo động
  • Access control: Kiểm soát ra vào
  • Emergency response: Đáp ứng tình huống khẩn cấp
  • Safety protocol: Giao thức an toàn
  • Incident report: Báo cáo sự cố
  • Flashlight: Đèn pin.
  • Perimeter security: Bảo vệ phạm vi
  • Intrusion detection: Phát hiện xâm nhập
  • Hazardous material: Vật liệu nguy hiểm
  • First aid: Sơ cứu
  • Fire safety: An toàn cháy nổ
  • Crowd control: Kiểm soát đám đông
  • Trespassing: Xâm nhập trái phép
  • Protective equipment: Thiết bị bảo hộ
  • Radio communication: Liên lạc bằng radio
  • Access card: Thẻ ra vào.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Anh liên quan đến trực đêm

1. The night duty staff are responsible for maintaining security on the premises.

=> Nhân viên trực đêm chịu trách nhiệm duy trì an ninh trên khuôn viên.

2. It’s important to get enough rest before starting night duty

=> Quan trọng là phải được đủ giấc ngủ trước khi bắt đầu trực đêm.

3. I have night duty tonight.

=> Tôi có trực đêm tối nay.

4. Working night duty can be challenging.

=> Làm việc trực đêm có thể khó khăn.

5. The security guard was on night duty when the break-in occurred.

=> Nhân viên bảo vệ đang trực đêm khi xảy ra vụ đột nhập.

Vậy, thông qua bài viết trên GFC Security đã giúp các bạn có thêm thật nhiều kiến thức liên quan đến trực đêm tiếng Anh là gì. Hy vọng bài viết sẽ mang đến cho các bạn thật nhiều thông tin thật hữu ích.

>> Xem thêm: Bảo vệ tiếng Anh là gì? Các ví dụ liên quan

5/5 - (600 bình chọn)

ĐÁNH GIÁ

HỖ TRỢ ONLINE

Chứng nhận ISO

.