Vệ sĩ tiếng Anh là gì? Một số ví dụ liên quan

Vệ sĩ là một thuật ngữ thường hay được dùng để chỉ những người vệ sĩ sẽ đảm nhận công việc bảo vệ một mục đích nào đó. Vậy trong tiếng Anh vệ sĩ là gì? Đây chắc hẳn là một câu hỏi khá nhiều người quan tâm. Để biết được chính xác câu trả lời mời các bạn cùng theo dõi bài viết sau đây của GFC Security nhé.

Vệ sĩ tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh vệ sĩ là: bodyguard

  • Phát âm: ˈbɒd.i.ɡɑːd

Vệ sĩ dùng để miêu tả những người làm nhiệm vụ bảo vệ cho thân chủ của mình có thể tránh khỏi những mối nguy hiểm từ bên ngoài như bị tấn công, ám sát hoặc đe dọa… Thông thường những người thuộc tầng lớp cao sẽ luôn có các vệ sĩ chuyên nghiệp đi kèm để luôn đảm bảo được an toàn tính mạng cho cho bản thân.

Một số từ vựng đồng nghĩa với Bodyguard (vệ sĩ) trong tiếng Anh như:

  • Protector
  • Guardian
  • Escort
  • Keeper
  • Safeguard,…
vệ sĩ tiếng anh
Vệ sĩ trong tiếng Anh là gì?

Một số mẫu câu tiếng Anh về bodyguard

1. A famous singer always has a bodyguard with him for protection.

=> Tạm dịch: Một ca sĩ nổi tiếng luôn có một người bảo vệ cùng mình để bảo vệ.

2. Sometimes, bodyguards will put their life on the line to protect their clients, which is a very noble objective.

=> Tạm dịch: Đôi khi, những người vệ sĩ sẽ đem tính mạng của mình ra để bảo vệ khách hàng, đây quả là một nhiệm vụ rất cao cả.

3. The president has a team of bodyguards to protect him.

=> Tổng thống có một đội vệ sĩ để bảo vệ ông ta

4. The one of the Most Tough and Dangerous Jobs is Bodyguard.

=> Tạm dịch: Một trong những công việc khó khăn và nguy hiểm nhất là vệ sĩ.

5. Bodyguards are very essential as they can provide good protection for those who are likely to become targets of fatal threats.

=> Tạm dịch: Vệ sĩ là rất cần thiết vì họ có thể bảo vệ tốt những người dễ có nguy cơ trở thành mục tiêu của các mối đe dọa ảnh hưởng đến tính mạng.

6. The bodyguard stood at attention outside the door, ready to protect his client at any moment.

=> Tạm dịch: Người bảo vệ đứng đứng cạnh cửa sẵn sàng bảo vệ khách hàng của mình bất cứ lúc nào.

Hy vọng thông qua bài viết trên đây của GFC Security đã giải đáp được cho các bạn về câu hỏi vệ sĩ tiếng Anh là gì? và một số ví dụ tiếng Anh liên quan. Với những thông tin chia sẽ trên đây sẽ áp dụng được cho các bạn trong việc học thêm các từ vựng mới và ứng dụng trong cuộc sống một cách tốt hơn nhé.

>> Xem thêm: Dịch vụ vệ sĩ cá nhân chuyên nghiệp | Bảng giá mới nhất 2023

5/5 - (600 bình chọn)

ĐÁNH GIÁ

HỖ TRỢ ONLINE

Chứng nhận ISO

.