Security guard là gì? Định nghĩa, các ví dụ tiếng Anh

Chắc các bạn cũng đã không còn xa lạ gì khi nghe hay nhìn từ security. Đây là một từ chỉ về lĩnh vực bảo vệ, an ninh. Nhưng chắc có lẽ  vẫn không ít bạn chưa biết từ security guard là gì đúng không? Vậy hãy cùng với GFC Security tìm hiểu về cụm từ trên ngay trong bài viết này nhé.

Security guard là gì?

Trong tiếng Việt, Security guard được dịch ra là: người/ nhân viên bảo vệ an ninh hay người hộ tống tiền chở.

Security guard là một người được tuyển dụng để bảo vệ và giám sát một khu vực, tòa nhà, sân bay, công trình xây dựng, bệnh viện, trường học, hoặc các khu công nghiệp và thương mại khác. Nhiệm vụ của họ bao gồm bảo vệ tài sản, bảo vệ an ninh, giám sát hoạt động và nhận diện nguy cơ an ninh. Kiểm tra người và phương tiện, và cung cấp trợ giúp cho khách hàng khi cần thiết. Security guard có thể được trang bị vũ khí hoặc các thiết bị an ninh khác để đảm bảo an toàn và bảo vệ khu vực được giao cho mình.

Security guard là gì
Security guard có nghĩa là gì?

Những từ vựng tiếng Anh liên quan đến Security guard

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến security guard mà GFC Security đã tổng hợp lại được. Mời các bạn tham khảo:

  • Security: an ninh
  • Guard: người bảo vệ
  • Patrol: tuần tra, điều patro
  • Surveillance: giám sát
  • Access control: kiểm soát truy cập
  • Alarm: cảnh báo
  • Camera: máy quay an ninh
  • Badge: thẻ nhận diện
  • Uniform: đồng phục
  • Training: đào tạo
  • Threat: mối đe dọa
  • Risk: rủi ro
  • Emergency: khẩn cấp
  • Incident: sự cố
  • Report: báo cáo
  • Observation: quan sát
  • Response: phản ứng, đáp ứng
  • Perimeter: vùng xung quanh
  • Barrier: rào chắn, chướng ngại vật
  • Key card: thẻ từ
  • Security check: kiểm tra an ninh
  • Metal detector: máy dò kim loại
  • X-ray machine: máy X-quang
  • Guard dog: chó bảo vệ
  • First aid: trợ cấp cứu
  • Evacuation: sơ tán
  • Crowd control: điều khiển đám đông
  • Fire safety: an toàn cháy nổ
  • Hazard: nguy hiểm
  • Safety regulations: quy định an toàn
  • Personal protective equipment (PPE): trang thiết bị bảo hộ cá nhân.

Một số câu ví dụ tiếng Anh liên quan đế security guard

1. The security guard approached the man who was acting suspiciously and asked him to identify himself.

=> Tạm dịch: Người bảo vệ tiến đến gần người đàn ông đang hành xử khả nghi và yêu cầu anh ta xác nhận danh tính.

2. The security guard escorted the lost child to the information desk so that his parents could be located.

=>Tạm dịch: Người bảo vệ dẫn đứa trẻ lạc tới bàn thông tin để có thể tìm ra cha mẹ của cậu bé.

3. The security guard was trained to respond quickly and effectively to any emergency situation.

=>Tạm dịch: Người bảo vệ đã được đào tạo để phản ứng nhanh và hiệu quả trong bất kỳ tình huống khẩn cấp nào.

4. The security guard on duty noticed that the door to the office was left open and immediately investigated.

=>Tạm dịch: Người bảo vệ đang trực đã nhận thấy rằng cửa ra vào văn phòng bị để mở và ngay lập tức điều tra.

5. The security guard instructed the visitors to put on their hard hats before entering the construction site.

=>Tạm dịch: Người bảo vệ đã chỉ dẫn cho khách tham quan đeo mũ bảo hiểm trước khi vào khu vực xây dựng.

6. The security guard reported the theft to the police and provided them with a detailed description of the suspect.

=>Tạm dịch: Người bảo vệ đã báo cáo vụ trộm cho cảnh sát và cung cấp cho họ một mô tả chi tiết về kẻ tình nghi.

7. The security guard monitored the CCTV cameras to ensure that there were no security breaches in the parking lot.

=>Tạm dịch: Người bảo vệ đã giám sát các camera CCTV để đảm bảo rằng không có vi phạm an ninh nào xảy ra trong bãi đậu xe.

Thông qua bài viết trên của GFC Security đã giúp cho các bạn có thêm thật nhiều kiến thức liên quan đến security guard là gì. Hy vọng bài viết trên sẽ mang đến cho các bạn thật nhiều thông tin thật bổ ích. Hy vọng bài viết trên của mình sẽ là một nơi các bạn có thể đặt niềm tin trong việc lựa chon một dịch vụ bảo vệ cho tiêng mình nhé.

>> Xem thêm: Bảo vệ ca đêm: Những rủi ro, nguy hiểm mà bạn nên biết

5/5 - (600 bình chọn)

ĐÁNH GIÁ

HỖ TRỢ ONLINE

Chứng nhận ISO

.