Ban hậu cần tiếng anh là gì? Các từ vựng liên quan

Ngày nay, với sự phát triển ngày càng cao và nhu cầu ngày càng lớn của nhiều doanh nghiệp. Để đáp ứng được các nhu cầu đó, các tổ chứ, doanh nghiệp luôn có một đội ngũ đứng sau với mục đích hỗ trợ, điều phối giúp cho hoạt động của các doạnh nghiệp được diễn ra nhanh chóng, trơn tru. Đó được gọi với cái tên là “ban hậu cần”. Vậy các bạn đã biết ban hậu cần tiếng Anh là gì không? Hãy cùng với GFC Security tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé.

Ban hậu cần tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, ban hậu cần là: Logistic Department hay Supply Chain Department.

Trong ngành bảo vệ, “ban hậu cần” (hay còn gọi là “hậu cần bảo vệ”) là bộ phận hoặc đơn vị chịu trách nhiệm quản lý các hoạt động hậu cần để hỗ trợ cho các nhiệm vụ bảo vệ và an ninh. Các hoạt động hậu cần bảo vệ bao gồm quản lý tài sản, lập kế hoạch vận chuyển, lưu kho, kiểm soát cổng ra vào, đào tạo và hỗ trợ nhân viên bảo vệ, quản lý dữ liệu và hệ thống giám sát, và xử lý các tình huống khẩn cấp. Nhiệm vụ của ban hậu cần trong ngành bảo vệ là đảm bảo rằng các hoạt động hậu cần được thực hiện hiệu quả và đáp ứng được các yêu cầu của công tác bảo vệ và an ninh.

Ban hậu cần
Ban hậu cần tiếng Anh là gì?

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến ban hậu cần

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến ban hậu cần mà GFC Security vừa mới tổng hợp lại được. Mời các bạn cùng theo dõi nhé.

  • Security logistics: Logistics bảo mật
  • Asset management: Quản lý tài sản
  • Supply chain security: An ninh chuỗi cung ứng
  • Risk management: Quản lý rủi ro
  • Threat assessment: Đánh giá mức độ đe dọa
  • Access control: Kiểm soát truy cập
  • Cargo tracking: Theo dõi hàng hóa
  • Crisis management: Quản lý khủng hoảng
  • Emergency response: Phản ứng khẩn cấp
  • Intrusion detection: Phát hiện xâm nhập
  • Perimeter security: An ninh vòng cấm
  • Security clearance: Xác thực an ninh
  • Surveillance: Giám sát
  • Threat detection: Phát hiện mối đe dọa
  • Video monitoring: Giám sát qua camera
  • Access badge: Thẻ điều khiển truy cập.

Một số câu ví dụ tiếng anh liên quan đến ban hậu cần

1. Our logistic department is responsible for managing the transportation of goods from the manufacturer to the customer.

=> Ban hậu cần của chúng tôi chịu trách nhiệm quản lý việc vận chuyển hàng hóa từ nhà sản xuất đến khách hàng.

2. The logistic department works closely with the purchasing team to ensure timely and efficient delivery of goods.

=> Ban hậu cần làm việc chặt chẽ với đội ngũ mua hàng để đảm bảo việc giao hàng đúng thời điểm và hiệu quả.

3. We have recently expanded our logistic department to better meet the growing demand for our products.

=> Chúng tôi vừa mở rộng Ban hậu cần của mình để đáp ứng tốt hơn nhu cầu ngày càng tăng của sản phẩm của chúng tôi.

4. Our logistic department uses state-of-the-art technology to track shipments and ensure timely delivery.

=> Ban hậu cần của chúng tôi sử dụng công nghệ tiên tiến để theo dõi các lô hàng và đảm bảo giao hàng đúng thời điểm.

5. The logistic department plays a crucial role in our supply chain management, ensuring the smooth flow of goods from suppliers to customers.

=> Ban hậu cần đóng vai trò quan trọng trong quản lý chuỗi cung ứng của chúng tôi, đảm bảo việc lưu thông hàng hóa liên tục từ các nhà cung cấp đến khách hàng.

Vậy thông qua bài viết trên đây GFC Security đã cung cấp thêm cho bạn một số kiến thức liên quan đến chủ đề ban hậu cần tiếng Anh là gì. hy vọng bài viết sẽ giúp cho các bạn có thêm thật nhiều thông tin thật hữu ích.

5/5 - (600 bình chọn)

ĐÁNH GIÁ

HỖ TRỢ ONLINE

Chứng nhận ISO

.